🔍
Search:
LÁ NON
🌟
LÁ NON
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
나무의 가지나 풀의 줄기에서 새로 돋아나는 잎.
1
LÁ NON:
Lá mới mọc từ cành cây hay thân rau, cỏ.
-
Danh từ
-
1
여러 잎이 겹쳐서 나오는 식물의 안쪽 잎.
1
LÁ BÊN TRONG:
Lá phía trong của thực vật có nhiều lớp lá.
-
2
풀이나 나무에서 새로 돋아나는 잎.
2
LÁ NON:
Lá mới nhú từ cỏ hay cây.
-
Danh từ
-
1
풀이나 나무의 연한 속잎.
1
LÁ NON:
Lá non mềm bên trong của cây hay cỏ.
-
2
(비유적으로) 가장 중요한 부분.
2
GOGAENGI; CỐT LÕI:
(cách nói ẩn dụ) Phần quan trọng nhất.
-
Danh từ
-
1
나무나 풀에서 새로 나오는 잎.
1
LÁ NON, LỘC NON, CHỒI NON:
Lá mọc mới từ cây hay cỏ.
🌟
LÁ NON
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
잎이 뭉쳐 나고 깃 모양으로 갈라지며 늦봄에 작은 흰 꽃이 피는, 어린잎과 뿌리를 먹는 풀.
1.
CÂY TÂM GIÁ:
Một loài cỏ mà người ta có thể ăn lá non và rễ của nó. Lá có hình lông chim, mọc thành bụi, nở hoa trắng vào cuối mùa xuân.
-
Danh từ
-
1.
어린잎은 먹고 다 자란 잎은 말려서 약으로 쓰는, 들에 나는 풀.
1.
RAU NGẢI, NGẢI CỨU:
Loại rau cỏ mọc ở đồng ruộng, lá non để ăn, lá già sấy khô dùng làm thuốc.
-
Danh từ
-
1.
산과 들에서 자라며 심장 모양의 잎 가장자리에 톱니가 있는 풀. 또는 그 어린잎을 살짝 데쳐서 무치거나 볶은 나물.
1.
CHUYNAMUL; RAU CHUYNAMUL, MÓN RAU CHUYNAMUL TRỘN:
Một loại rau mọc ở núi và đồng ruộng, lá hình tim có răng cưa ở rìa. Hoặc món rau làm bằng lá non của cây này sau khi trần qua nước nóng rồi trộn hay xào.
-
Danh từ
-
1.
톱니가 있는 달걀 모양의 잎이 나고 6~8월에 흰 꽃이 피며 향기가 있는 어린잎을 먹는 풀.
1.
CÂY MÈ, CÂY VỪNG:
Cây có lá hình quả trắng, mép lá có răng cưa, nở hoa vào tháng 6 đến tháng 8 và có mùi thơm, lá non có thể ăn được.
-
Danh từ
-
1.
잎이 연해서 뿌리보다 잎을 주로 이용하여 김치 등을 담그는 어린 무.
1.
LÁ CỦ CẢI NON:
Phần lá non của củ cải non, thường được sử dụng làm kim chi, thay vì dùng phần củ.
-
Danh từ
-
1.
7월에 검은 자주색 또는 흰색의 꽃이 피며 뿌리와 어린잎을 먹는 풀. 또는 그 뿌리.
1.
NGƯU BẢNG:
Cỏ (mà con người có thể) ăn lá non và rễ, nở hoa trắng hay hoa tím sẫm vào tháng 7. Hoặc là rễ đó.
-
Danh từ
-
1.
높이는 1미터 정도이며, 꼭대기가 꼬불꼬불하게 말려 돋아나는 어린 잎을 나물로 만들어 먹는 풀.
1.
DƯƠNG XỈ:
loại cỏ có chiều cao khoảng 1 mét, phía trên ngọn cong cong và lá non có thể làm rau ăn.